Bước tới nội dung

Rolex Paris Masters 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rolex Paris Masters 2021
Ngày1–7 tháng 11
Lần thứ49
Thể loạiATP Tour Masters 1000
Bốc thăm56S / 24D
Mặt sânCứng / trong nhà
Địa điểmParis, Pháp
Sân vận độngPalais omnisports de Paris-Bercy
Các nhà vô địch
Đơn
Serbia Novak Djokovic
Đôi
Đức Tim Pütz / New Zealand Michael Venus
← 2020 · Paris Masters · 2022 →

Rolex Paris Masters 2021 là một giải quần vợt chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân cứng trong nhà. Đây là lần thứ 49 giải đấu được tổ chức, và là một phần của Masters 1000 trong ATP Tour 2021. Giải đấu diễn ra tại Palais omnisports de Paris-Bercy ở Paris, Pháp, từ ngày 1 đến ngày 7 tháng 11 năm 2021.[1]

Nội dung đơn

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 25 tháng 10 năm 2021. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 1 tháng 11 năm 2021.

Hạt giống Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm ATP Finals 2019 hoặc 2020 Điểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 19) Điểm thắng Điểm sau Thực trạng
1 1 Serbia Novak Djokovic 10,340 400 0 1,000 10,940 Vô địch, đánh bại Nga Daniil Medvedev [2]
2 2 Nga Daniil Medvedev 9,540 1,500 1,000 600 7,640 Á quân, thua trước Serbia Novak Djokovic [1]
3 3 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 7,840 1,300 (90) 10 6,540^ Vòng 2 bỏ cuộc trước Úc Alexei Popyrin [LL]
4 4 Đức Alexander Zverev 7,180 400 600 360 6,540 Bán kết thua trước Nga Daniil Medvedev [2]
5 6 Nga Andrey Rublev 5,150 200 90 10 4,950^ Vòng 2 thua trước Hoa Kỳ Taylor Fritz
6 8 Na Uy Casper Ruud 3,670 - (90) 180 3,760 Tứ kết thua trước Đức Alexander Zverev [4]
7 10 Ba Lan Hubert Hurkacz 3,366 - (20) 360 3,706 Bán kết thua trước Serbia Novak Djokovic [1]
8 9 Ý Jannik Sinner 3,395 - (45) 10 3,395^ Vòng 2 thua trước Tây Ban Nha Carlos Alcaraz
9 11 Canada Félix Auger-Aliassime 3,263 - (45) 45 3,263 Vòng 2 thua trước Đức Dominik Koepfer [LL]
10 13 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie 2,900 - (45) 90 2,945 Vòng 3 thua trước Hoa Kỳ Taylor Fritz
11 15 Argentina Diego Schwartzman 2,760 0 180 45 2,625 Vòng 2 thua trước Hoa Kỳ Marcos Giron [Q]
12 17 Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta 2,365 - 180 45 2,230 Vòng 2 thua trước Pháp Hugo Gaston [Q]
13 16 Nga Aslan Karatsev 2,392 - (15) 10 2,392^ Vòng 1 thua trước Hoa Kỳ Sebastian Korda
14 20 Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut 2,260 - (45) 10 2,260^ Vòng 1 thua trước Úc James Duckworth
15 22 Pháp Gaël Monfils 2,078 - (10) 90 2,158 Vòng 3 rút lui do chấn thương cơ khép
16 30 Bulgaria Grigor Dimitrov 1,721 - (10) 90 1,801 Vòng 3 thua trước Đức Alexander Zverev [4]

† Tay vợt không có điểm bảo vệ ở giải đấu năm 2020. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 19 được thay thế vào.
^ Vì giải đấu năm 2021 là không bắt buộc, tay vợt thay điểm tốt nhất của lần 19 bằng điểm thắng ở giải đấu.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Trước giải đấu
Trong giải đấu

Nội dung đôi

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 CRO Nikola Mektić  CRO Mate Pavić 3 1
 USA Rajeev Ram  GBR Joe Salisbury 7 2
 FRA Pierre-Hugues Herbert  FRA Nicolas Mahut 11 3
 ESP Marcel Granollers  ARG Horacio Zeballos 15 4
 COL Juan Sebastián Cabal  COL Robert Farah 25 5
 AUS John Peers  SVK Filip Polášek 25 6
 GER Kevin Krawietz  ROU Horia Tecău 30 7
 CRO Ivan Dodig  BRA Marcelo Melo 31 8
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 25 tháng 10 năm 2021

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Thay thế:

Trước giải đấu

Nhà vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Rolex Paris Masters - Overview”. atptour.com. ATP Tour, Inc.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]